Thông số cơ bản driver servo yaskawa sigma 7 SGD7S
- Driver yaskawa sgd7s có dải công suất: 0.05-15kW.
- Điện áp; 3 pha 220v( một số dòng công suất nhỏ có thể cấp nguồn 1 pha 220V).
- Chế độ điều khiển: tốc độ, vị trí, torque( momen).
- Khả năng đọc encoder: 20-24 bit tương đối, 22 bit tuyệt đối.
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP20( từ 1..5kW trở xuống), IP10( từ 2.0kW trở lên).
- Kết nối với máy tính qua cáp mini USB.
- Tích hợp chân điều khiển thắng ngoài.
- Có khả năng mở rộng tính năng bằng module.
- Tích hợp chuẩn truyền thông mechatrolink ii, iii.
- Servo yaskawa sgd7s tích hợp sẵn điện trở xả bên trong driver đến 5kW.
- Có khả năng tương thích với motor từ sigma 2 3 và 5.
Ý nghĩa mã hàng phổ biến của driver servopack yaskawa sgd7s
Ví dụ mã hàng servopack driver yaskawa sgd7s: SGD7S-2R8A00A
Trong đó:
- SGD7S là tên dòng driver servopack sigma 7
- 2R8 đặc trưng cho công suất 400w
- A đầu tiên quy định điện áp 220v
- 00 ý nghĩa tích hợp chân nhận xung và analog
- A thứ 2 ý nghĩa về mặt version tiêu chuẩn.
Một số mã hàng tiêu chuẩn của driver servopack SGD7S
- 50w 0.05kw sgd7s-r70a00a
- 100w 0.1kw sgd7s-r90a00a
- 200w 0.2kw sgd7s-1r6a00a
- 400w 0.4kw sgd7s-2r8a00a
- 500w 0.5kw sgd7s-3r8a00a
- 750w 0.75kw sgd7s-5r5a00a
- 1000w 1kw sgd7s-7r6a00a
- 1.5kw sgd7s-120a00a
- 2kw sgd7s-180a00a
- 3kw sgd7s-200a00a
- 5kw sgd7s-330a00a
- 6kw sgd7s-470a00a
- 7.5kw sgd7s-550a00a
- 11kw sgd7s-590a00a
- 15kw sgd7s-780a00a
Ứng dụng driver servo yaskawa sigma 7 SGD7S
- Driver servo yaskawa sgd7s sử dụng trong nhiều ứng dụng đòi hỏi sự chính xác cao.
- Máy móc công cụ, CNC, chấn đột dập.
- Máy khắc laser khắc 3d cắt plasma
- Máy móc nhựa bao bì giấy cắt thu xả chia cuộn.
- Sử dụng cho cánh tay robot và hệ thống robot trượt trên vít me.
- Máy đóng gói chiết rót dạng mâm xoay.
- Điều khiển lực căng chạy torque yêu cầu chính xác cao.
- Một số ứng dụng điều khiển liên quan tới vị trí, tốc độ, điều khiển torque momen.
- Sử dụng cho một số dạng vít tải và bơm định lượng để sử dụng trong cơ cấu yêu cầu chạy định lượng chính xác cao như cân định lượng chất rắn, bột và lỏng.
- Một số loại máy tự động như làm khẩu trang, găng tay, hộp cơm, gương kính cường lực, dược phẩm, thực phẩm, nước giải khát, bia rượu, thủy sản cũng ứng dụng servo yaskawa rất nhiều.
Sửa chữa driver servo yaskawa sgd7s
- Sửa lỗi driver yaskawa sgd7s không lên nguồn, đèn màn hình không sáng
- Lỗi quá dòng, thấp áp quá áp khi chạy.
- Driver điều khiển không chính xác bị chập chờn trong quá trình hoạt động.
- Lỗi board mạch, cháy do điện áp cao, lỗi do cấp nhập điện áp.
- Động cơ bị rung giật trong quá trình chạy.
- Khi chạy motor chạy bị dài hay ngắn.
Hướng dẫn cài đặt servo yaskawa sgd7s
Cách cài đặt thông số cho servo Yaskawa sgd7s
- Những thông số cài đặt của servo Yaskawa thường có dạng XXXX trong đó tính từ phải qua trái các bit sẽ có thứ tự từ 0=>3.
- Ví dụ như Pn50A.3 có nghĩa là bit thứ 3 từ bên phải qua. XAAA có nghĩa là có bạn chỉ cần cài bit X mà không cần quan tâm tới 3 bit còn lại.
Định nghĩa một số hiển thị và cảnh báo cơ bản trên servo yaskawa sgd7s
- Trạng thái: bb đây là trạng thái servo đã sẵn sàng khi chưa có lệnh RUN.
- Trạng thái: RUN là servo đã có tín hiệu RUN hoặc đang được cài đặt RUN sau khi mở nguồn.
- Cảnh báo P-OT, N-OT là chân giới hạn hành trình đang kích hoạt các bạn cần vào thông số Pn50A.3 và Pn50B.0 cài bằng 8 để tắt cảnh báo này đi.
Reset servo yaskawa sgd7s về mặc định nhà sản xuất và chạy JOG
- Để reset về mặc định nhà sản xuất các bạn cần sao lưu lại thông số trước khi tiến hành bởi vì khi reset toàn bộ thông số của servo có thể hoàn toàn bị xóa về như trạng thái xuất xưởng của thiết bị.
- Phải tắt tín hiệu Servo On đi thì mới tiến hành reset.
- Vào thông số Fn005 sau đó giữ phím DATA rồi sau đó nhấn phím MODE, chờ màn hình hiển thị done là xong.
- Để tiến hành chạy JOG thì ta thực hiện vào Fn002 rồi giữ phím DATA sau đó nhấn MODE, giờ bạn nhấn lên xuống để JOG. Thường thì servo chạy JOG được thì driver và motor đã nhận lẫn nhau.
Hướng dẫn cài đặt servo yaskawa sgd7s chạy chế độ vị trí
- Về sơ đồ đấu dây các bạn chủ yếu sử dụng 6 dây điều khiển như sau: chân Pulse+ là số 7, chân Pulse- là số 8, Sign+ là số 11, chân Sign- là chân số 12. Lưu ý chân xung hướng của servo nhận xung 5v nên muốn sử dụng với điện áp 24v các bạn cần phải gắn nối tiếp trở 2.2kOhm và chân này. Còn lại nối chân 47 lên +24v và chân 40 và 0V để tạo tín hiệu servo.
- Chọn chế độ điều khiển điều khiển vị trí: Pn000=XX1X
- Chọn chế độ nhận xung hướng các bạn cài Pn200.0, thường mặc định thì cài bit này bằng 0.
- Cài đặt hộp số điện tử với tử số là Pn20E và mẫu số là Pn210.
- Tham khảo bài viết sau để biết cách cài đặt hộp số điện tử: hướng dẫn cài đặt hộp số điện tử cho servo
Hướng dẫn cài đặt servo yaskawa sgd7s chạy ở chế độ điều khiển tốc độ
- Về sơ đồ đấy dây các bạn sử dụng 2 chân 5-6 để cấp điện áp tham chiếu cho tốc độ. Lưu ý nguồn cấp cho 2 chân này dưới 10V và có điện áp âm. Ví dụ khi điện áp +5v thì servo chạy tới 50% tốc độ max, còn khi điện áp -5V thì servo chạy lùi với tốc độ 50% định mức.
- Cài đặt Pn000.1=0 tức là XX0X để chọn chế độ vị trí.
- Cài đặt điện áp cho tốc độ tối đa ở Pn300. Ví dụ sử dụng nguồn 10V thì các bạn cài thành 10.00 còn sử dụng nguồn 5V thì các bạn cài thành 5.00.
- Thời gian tăng giảm tốc các bạn cài ở Pn305 và Pn306.
Mô tả một số lỗi chi tiết của servo yaskawa sgd7s
- A.020: lỗi thông số cài đặt của driver.
- A.021: lỗi khi ghi thông số của driver khác mã vào driver hiện tại.
- A.022: lỗi khi đang cài thông số mà bị mất nguồn driver.
- A.030: lỗi phần cứng của driver.
- A.040: bạn cài đặt thông số chưa đúng hoặc nằm ngoài phạm vi của thông số cài đặt cho phép.
- A.041: cài đặt xung encoder ngõ ra bị sai.
- A.042: lỗi tốc độ Jog nằm ngoài phạm vi của driver.
- A.044: kiểm tra lại thông số Pn002.3
- A.050: kiểm tra lại công suất giữa driver và motor.
- A.051: lỗi encoder không tương thích với driver.
- A.0b0: lỗi nhận được tín hiệu servo on 2 lần.
- A.100: lỗi quá dòng nguyên nhân có thể do kết nối dây cáp động lực U V W chưa đúng, cảm biến dòng lỗi hoặc hư hỏng igbt board công suất của driver.
- A.300: lỗi điện trở xả do chưa kết nối 2 chân B2, B3 hoặc do cài thông số điện trở xả bên trong hay bên ngoài chưa đúng.
- A.320: lỗi do điện trở xả bên trong driver.
- A.330: phần nối dây động lực có driver bị sai dẫn tới báo lỗi.
- A.400: lỗi quá điện áp, đo đặc điện áp cấp nguồn của driver hoặc tăng thời gian tăng giảm tốc cài đặt trên driver hoặc bộ điều khiển.
- A.410: lỗi thấp áp, do nguồn đầu vào driver hoặc do driver bị lỗi phần cứng.
- A.450: điện áp trên tụ quá cao.
- A.510: quá tốc độ cho phép.
- A.511: quá tốc độ xuất xung encoder ngõ ra.
- A.520: động cơ bị rung quá giới hạn.
- A.521: cảnh báo khi autotuning động cơ.
- A.710, A.720 : là lỗi quá tải các bạn nên kiểm tra lại đấu nối U V W hoặc do tải quá nặng kiểm tra lại phần cơ khí.
- A.730 A.731: bộ thắng của driver bị quá tải.
- A.740: lỗi do nguồn động lực bị bật tắt liên tục.
- A.7A0: Nhiệt độ bên trong driver quá cao.
- A.7AB: lỗi quạt trong driver không chạy hoặc hư dây hồi tiếp.
- A.810 A.820 A.830 : lỗi encoder tuyệt đối cần phải kiểm tra lại dây cáp encoder.
- A.840 A.850: lỗi liên quan tới encoder đấu dây chưa đúng hoặc quá tốc độ.
- A.860: encoder bị quá nhiệt.
- A.8A0 A.8A1 A.8A2 A.8A3 A.8A5 A.8A6: lỗi encoder.
- A.b31: lỗi quá dòng trên pha U
- A.b32: lỗi quá dòng trên pha V
- A.b33: lỗi quá dòng trên pha W
- A.bF0 A.bF1 A.bF2 A.bF3 A.bF4: lỗi phần cứng driver.
- A.C10: lỗi do đấu dây động lực motor chưa đúng.
- A.C80: lỗi encoder tuyệt đối.
- A.C90: lỗi chưa kết nối encoder hoặc cáp encoder bị lỏng. Lỗi này cũng có thể do encoder trên motor hi hỏng hoặc jack nhận encoder trên driver bị hỏng.
- A.C91 A.C92 : kết nối từ driver tới encoder của động cơ không truyền được dữ liệu.
- A.CA0: lỗi encoder.
- A.Cb0: lỗi encoder
- A. F10: do driver 3 pha mà mới chỉ cấp 1 pha các bạn nên cầu pha còn lại và nguồn để tắt việc báo lỗi này.
Tham khảo chi tiết trong tài liệu: tài liệu servo Yaskawa SGD7S
Link tải phần mềm kết nối driver với máy tính: phần mềm kết nối servo yaskawa với máy tính