Hai loại sgdm và sgdm cùng đời sản phẩm là sigma 2 nên thường thì có thể sử dụng chung thông số, sơ đồ đấu dây và mã lỗi
Tài liệu
Manual servo Yaskawa SGDM SGDH
Chi tiết sản phẩm
phần mềm kết nối servo yaskawa với máy tính
Cách cài đặt thông số
- Thường có dạng XXXX trong đó tính từ phải qua trái các bit sẽ có thứ tự từ 0=>3.
- Ví dụ như Pn50A.3 có nghĩa là bit thứ 3 từ bên phải qua. XAAA có nghĩa là chỉ cần cài bit X mà không cần quan tâm tới 3 bit còn lại.
- Trạng thái: bb đã sẵn sàng khi chưa có lệnh RUN.
- Trạng thái: RUN là servo đã có tín hiệu RUN hoặc đang được cài đặt RUN sau khi mở nguồn.
- Cảnh báo P-OT, N-OT là chân giới hạn hành trình đang kích hoạt, cần vào thông số Pn50A.3 và Pn50B.0 cài bằng 8 để tắt cảnh báo này đi.
Reset về mặc định nhà sản xuất
- Phải tắt tín hiệu Servo On.
- Vào thông số Fn005 sau đó giữ phím DATA rồi sau đó nhấn phím MODE, chờ màn hình hiển thị done là xong.
Chạy JOG
- Vào Fn002 rồi giữ phím DATA sau đó nhấn MODE, nhấn lên xuống để JOG.
Chế độ vị trí
- Sử dụng 6 dây điều khiển như sau: chân Pulse+ là số 7, chân Pulse- là số 8, Sign+ là số 11, chân Sign- là chân số 12. Lưu ý chân xung hướng của servo yaskawa sgdm sgdh nhận xung 5v nên muốn sử dụng với điện áp 24v các bạn cần phải gắn nối tiếp trở 2.2kOhm và chân này. Còn lại nối chân 47 lên +24v và chân 40 và 0V để tạo tín hiệu servo.
- Chọn chế độ điều khiển điều khiển vị trí: Pn000=XX1X
- Chọn chế độ nhận xung hướng các bạn cài Pn200.0, thường mặc định thì cài bit này bằng 0.
- Cài đặt hộp số điện tử với tử số là Pn202 và mẫu số là Pn203.
- Tham khảo bài viết sau để biết cách cài đặt hộp số điện tử: hướng dẫn cài đặt hộp số điện tử cho servo
Điều khiển tốc độ
- Dùng 2 chân 5-6 để cấp điện áp tham chiếu cho tốc độ. Lưu ý nguồn cấp cho 2 chân này dưới 10V và có điện áp âm. Ví dụ khi điện áp +5v thì servo chạy tới 50% tốc độ max, còn khi điện áp -5V thì servo chạy lùi với tốc độ 50% định mức.
- Cài đặt Pn000.1=0 tức là XX0X để chọn chế độ điều khiển vận tốc.
- Cài đặt điện áp cho tốc độ ở servo yaskawa sgdm sgdh tối đa ở Pn300. Ví dụ sử dụng nguồn 10V thì các bạn cài thành 10.00 còn sử dụng nguồn 5V thì các bạn cài thành 5.00.
- Thời gian tăng giảm tốc các bạn cài ở Pn305 và Pn306.
Mã lỗi
- A.02: lỗi phần cứng driver yaskawa sgdm sgdh do bị mất điện trong lúc sao lưu bộ nhớ.
- A.03: do cấp nguồn chưa đúng hoặc driver bị lỗi phần cứng.
- A.04: lỗi cài đặt do thông số cài đặt không đúng hoặc vượt quá phạm vi cho phép.
- A.05: lỗi driver không tương thích về công suất với động cơ.
- A.09: kiểm tra thông số Pn212.
- A.0A: encoder động cơ không tương thích với driver.
- A.10: lỗi quá dòng, lỗi này các bạn kiểm tra kỹ lại dây dẫn từ motor tới động cơ, cũng có thể là do driver đã bị hư hỏng phần cứng.
- A.30 A.32 : Lỗi liên quan tới điện trở xả của driver.
- A.33: lỗi phần cấp nguồn cho driver.
- A.40: điện áp quá cao các bạn kiểm tra điện áp cấp cho driver, kiểm tra lại tải của động cơ có quá nặng hay không ?
- A.41: điệp áp quá thấp, các bạn đo điện cấp vào driver, kiểm tra kỹ việc cấp điện áp điều khiển và động lực cho driver.
- A.51: động cơ chạy quá tốc độ.
- A.71, A.72, A.91: lỗi quá tải, kiểm tra lại 3 dây động lực U V W có đúng thứ tự hay chưa ? hoặc tải quá nặng so với công suất của motor và driver.
- A.73: lỗi quá tải của bộ thắng điện trong driver.
- A.74: lỗi do nguồn động lực driver bị bật tắt liên tục.
- A.7A: lỗi quá nhiệt driver.
- A.81 A.82 A.83 lỗi encoder tuyệt đối.
- A.84 A.85 A.86 lỗi encoder.
- A.C1 lỗi quá dòng ngõ ra trên 3 pha U V W
- A.C8 lỗi encoder tuyệt đối.
- A.C9 A.CA A.Cb: lỗi encoder chưa kết nối, các bạn tiến hành kiểm tra cáp encoder từ motor có nối tới driver hay chưa ? nếu có thể hãy vệ sinh thật kỹ những đầu jack này.
- A.F1: lỗi mất pha đầu vào, các bạn thực hiện cầu 1 pha còn lại vào nguồn hoặc cấp nguồn 3 pha 220v cho driver.