Lệnh phép toán cộng
Mô tả chi tiết lệnh phép toán cộng trên plc siemens s7-1200
- EN ngõ vào kích hoạt để thực hiện lệnh
- IN1 toán tử cộng 1
- IN2 là toán tử cộng 2
- OUT là kết quả
- Toán tử cộng có thể sử dụng trên vùng nhớ : SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal, hằng số.
- Kết quả có thể sử dụng trên vùng nhớ: SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal
=> Mô tả ví dụ: lệnh ADD như trên hình sẽ thực hiện phép tính cộng 2 giá trị lưu ở ô nhớ MD1 và MD5 sau đó lưu kết quả vào ô nhớ có địa chỉ là MD9.
Lệnh phép toán trừ
Mô tả chi tiết lệnh phép toán trừ trên plc siemens s7-1200
- EN là ngõ vào kích hoạt để thực hiện lệnh
- IN1 là số bị trừ
- IN2 là số trừ
- OUT là kết quả của phép toán IN1-IN2=OUT
- Số bị trừ và số trừ có thể sử dụng trên vùng nhớ: SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal, hằng số.
- Kết quả có thể sử dụng vùng nhớ: SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal
- Lưu ý: khi thực hiện phép trừ kết quả có thể bị âm và số hiển thị monitor trên phần mềm TIA Portal là dạng số âm, nên các bạn cần tìm hiểu thêm về kiểu dữ liệu hiển thị số âm để hiểu thêm.
=> Mô tả ví dụ: lệnh SUB như trên hình khi có tác động ngõ vào EN thì sẽ thực hiện lấy IN1-IN2 và lưu giá trị vào ô nhớ OUT.
Lệnh phép tính nhân
Mô tả chi tiết lệnh phép toán nhân trên plc siemens s7-1200
- EN là ngõ vào kích hoạt lệnh
- IN1 là toán tử nhân 1
- IN2 là toán tử nhân 2
- OUT là ô nhớ lưu kết quả của phép nhân
- IN1 IN2 có thể sử dụng trên vùng nhớ: SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal, hằng số
- OUT có thể sử dụng trên vùng nhớ SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal.
=> Mô tả ví dụ: lệnh MUL như trên hình sẽ thực hiện phép nhân giữa MD30 và MD34 sau đó lưu kết quả vào MD38
Lệnh phép tính chia
Mô tả chi tiết lệnh phép toán chia trên plc siemens s7-1200
- EN là ngõ vào kích hoạt lệnh
- IN1 là số bị chia
- IN2 là số chi
- OUT là kết quả của phép chia
- IN1 IN2 có thể sử dụng trên vùng nhớ: SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal, hằng số
- OUT có thể sử dụng trên vùng nhớ: SInt, Int, DInt, USInt, UInt, UDInt, Real, LReal
- Lưu ý: khi thực hiện phép chia cho 0 thì kết quả lưu vào OUT sẽ là 0.
=> Mô tả chi tiết ví dụ: lệnh DIV trên sẽ thực hiện lấy IN1 là MD40(28) chia cho IN2 là MD44(4) sau đó lưu giá trị vào OUT MD48(7)
Một số lệnh tính toán khác
- INC: tăng giá trị ô nhớ lên 1 đơn vị
- DEC: giá giá trị ô nhớ lên 1 đơn vị
- ABS: lệnh lấy giá trị tuyệt đối
- MIN: lấy giá trị nhỏ nhất
- MAX: lấy giá trị lớn nhất.